Thư viện THCS Hải Cảng
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
54 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 next»

Tìm thấy:
1. HỒ TIẾN HUÂN
     Cuộc sống kỳ diệu / Hồ Tiến Huân biên soạn .- H. : Thanh niên , 2007 .- 80 tr. : minh họa ; 27 cm .- (Tủ sách Tìm hiểu thế giới khoa học)
/ 36.000đ

  1. Khoa học thường thức.  2. Sách thiếu nhi.
   001 HTH.CS 2007
    ĐKCB: TN.00824 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.00825 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.00826 (Sẵn sàng)  
2. HỒ TIẾN HUÂN
     Sự vật xung quanh ta / Hồ Tiến Huân b.s. .- H. : Thanh niên , 2007 .- 80tr. : minh hoạ ; 27cm .- (Tủ sách Tìm hiểu thế giới khoa học)
  Tóm tắt: Giới thiệu những kiến thức khoa học dành cho thiếu nhi như: cách làm sôcôla, bánh mì, gạo được trồng như thế nào, tại sao thức ăn trong đồ hộp không dễ bị hư, trứng gà chín xoay nhanh hơn trứng gà sống...
   ISBN: 2500100004823 / 36.000đ

  1. Khoa học thường thức.
   I. Hồ Tiến Huân.
   001 HTH.SV 2007
    ĐKCB: TN.00814 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.00815 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.00816 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.00817 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.00818 (Sẵn sàng)  
3. HỒ CÚC
     700 thí nghiệm vui: Ánh mặt trời trong túi / Hồ Cúc biên dịch .- TP. Hồ Chí Minh : Trẻ , 2003 .- 147tr. : Minh họa ; 20cm. .- (Bộ sách học hay hành giỏi)
/ 12.000đ

  1. Thí nghiệm.  2. [Thí nghiệm vui]  3. |Thí nghiệm vui|  4. |Thí nghiệm cho trẻ|  5. Thí nghiệm|
   001.42 HC.7T 2003
    ĐKCB: TN.00736 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.00737 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.00738 (Sẵn sàng)  
4. HỒ CÚC
     700 thí nghiệm vui: Vũ điệu quyến rũ / Hồ Cúc biên dịch .- TP. Hồ Chí Minh : Trẻ , 2003 .- 147tr. : Minh họa ; 20 cm. .- (Bộ sách học hay hành giỏi)
/ 12.000đ

  1. Thí nghiệm.  2. [Thí nghiệm vui]  3. |Thí nghiệm vui|  4. |Thí nghiệm cho trẻ|  5. Sách thiếu nhi|  6. Thí nghiệm|
   I. Hồ Cúc.
   001.42 HC.7T 2003
    ĐKCB: TN.00733 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.00734 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.00735 (Sẵn sàng)  
5. TRẦN NGỌC CHÂU
     Hãy trả lời em tại sao? . T.9 / Biên soạn: Trần Ngọc Châu, Nguyễn Mạnh Yến .- Tái bản lần thứ 1 .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2003 .- 143tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Những câu hỏi và giải đáp kiến thức về lịch sử, xã hội, kinh tế của các nước trên thế giới dành cho thiếu nhi
/ 12.000đ

  1. Khoa học thường thức.  2. Sách thiếu nhi.
   I. Nguyễn Mạnh Yến.
   001 TNC.H9 2003
    ĐKCB: TN.00284 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.00285 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.00286 (Sẵn sàng)  
6. ĐỒNG BẢO HOA
     Hãy trả lời em tại sao? . T.8 / Đồng Bảo Hoa, Vương Tú Cầm, Triệu Thế Anh ; Lê Thị Kim Ngân... dịch .- Tái bản lần thứ 10 .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2003 .- 205tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu một số câu hỏi và phần trả lời giải thích các vấn đề cơ thể con người, thiên văn học
/ 15.600đ

  1. Khoa học thường thức.  2. Sách thiếu nhi.
   I. Kim Dân.   II. Vương Tú Cẩm.   III. Triệu Thế Anh.   IV. Phạm Hồng Hải.
   001 DBH.H8 2003
    ĐKCB: TN.00282 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.00283 (Sẵn sàng)  
7. TRÌNH BẢO XƯỚC
     Hãy trả lời em tại sao? . T.7 / Trình Bảo Xước, Trương Trọng Đức ; Nguyễn Kim Lân dịch .- Tái bản lần thứ 9 .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2003 .- 201tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Giải đáp những hiện tượng khoa học xảy ra trong vũ trụ, trong đời sống động vật, thực vật
/ 14.400đ

  1. Khoa học thường thức.  2. Sách thiếu nhi.
   I. Trương Trọng Đức.   II. Nguyễn Kim Lân.
   001 TBX.H7 2003
    ĐKCB: TN.00279 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.00280 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.00281 (Sẵn sàng)  
8. TRƯƠNG CHI NHỨT
     Hãy trả lời em tại sao? . T.6 / Trương Chi Nhứt, Trương Trọng Đức ; Phạm Hồng Hải, Nguyễn Kim Ngân dịch .- Tái bản lần thứ 10 .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2003 .- 191tr. ; 19cm
/ 13.800đ

  1. Khoa học thường thức.  2. Khoa học xã hội.  3. Kiến thức phổ thông.  4. Kiến thức.
   I. Nguyễn Kim Ngân.   II. Phạm Hồng Hải.   III. Trương Trọng Đức.
   001 TCN.H6 2003
    ĐKCB: TN.00276 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.00277 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.00278 (Sẵn sàng)  
9. LEOKUM, ARKADY
     Hãy trả lời em tại sao? . T.5 / Arkady Leokum ; Đặng Thiền Mẫn dịch .- Tái bản lần thứ 10 .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2003 .- 240tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Giải đáp các vấn đề về đời sống của loài vật, chế tạo đồ vật, vật dụng
/ 15.500đ

  1. Khoa học thường thức.  2. Sách thiếu nhi.
   I. Đặng Thiền Mẫn.
   001 LA.H5 2003
    ĐKCB: TN.00273 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.00274 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.00275 (Sẵn sàng)  
10. LEOKUM, ARKADY
     Hãy trả lời em tại sao? . T.4 / Arkady Leokum ; Đặng Thiền Mẫn dịch .- Tái bản lần thứ 11 .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2003 .- 199tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Giải đáp các vấn đề về thân thể con người, chế tạo vật dụng và lịch sử địa danh, tập quán... trên thế giới
/ 13.500đ

  1. Khoa học thường thức.  2. Sách thiếu nhi.
   I. Đặng Thiền Mẫn.
   001 LA.H4 2003
    ĐKCB: TN.00270 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.00271 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.00272 (Sẵn sàng)  
11. LEOKUM, ARKADY
     Hãy trả lời em tại sao? . T.3 / Arkady Leokum ; Người dịch: Đặng Thiền Mẫn .- Tái bản lần thứ 11 .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2003 .- 199tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Giải thích mọi vấn đề, hiện tượng thuộc các lĩnh vực tự nhiên, xã hội, kỹ thuật, con người và cuộc sống.
/ 13.500đ

  1. Khoa học kĩ thuật.  2. Khoa học thường thức.  3. Khoa học xã hội.  4. Kiến thức.  5. Thực vật.  6. |Kiến thức bách khoa|
   I. Đặng Thiền Mẫn.
   001 LA.H3 2003
    ĐKCB: TN.00268 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.00269 (Sẵn sàng)  
12. LEOKUM, ARKADY
     Hãy trả lời em tại sao? . T.2 / Arkady Leokum ; Người dịch: Đặng Thiền Mẫn .- Tái bản lần thứ 10 .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2003 .- 199tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Giải thích mọi vấn đề, hiện tượng thuộc các lĩnh vực tự nhiên, xã hội, kỹ thuật, con người và cuộc sống.
/ 13.500đ

  1. Khoa học kĩ thuật.  2. Khoa học thường thức.  3. Khoa học xã hội.  4. Kiến thức.  5. Thực vật.  6. |Kiến thức bách khoa|
   I. Đặng Thiền Mẫn.
   001 LA.H2 2003
    ĐKCB: TN.00267 (Sẵn sàng)  
13. LEOKUM, ARKADY
     Hãy trả lời em tại sao? . T.1 / Arkady Leokum ; Đặng Thiền Mẫn dịch .- Tái bản lần thứ 9 .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2003 .- 195tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Giải thích mọi vấn đề, hiện tượng thuộc các lĩnh vực tự nhiên, xã hội, kỹ thuật, con người và cuộc sống
/ 13.500đ

  1. |âm nhạc|  2. |động vật|  3. kỹ thuật|  4. khoa học|  5. cảnh sát|
   I. Đặng Thiền Mẫn.
   001 LA.H1 2003
    ĐKCB: TN.00265 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.00266 (Sẵn sàng)  
14. THỤC ANH
     Những câu hỏi thế nào? / Thục Anh .- Tái bản lần thứ 1 .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2003 .- 205tr. : hình vẽ, ảnh ; 20cm .- (Chân trời khoa học)
  Tóm tắt: Những thông tin, giải thích khoa học về cơ thể người, động thực vật, trái đất, vũ trụ..
/ 18.500đ

  1. |Thực vật|  2. |Sách thường thức|  3. Vũ trụ|  4. Trái đất|  5. Cơ thể người|
   001 TA.NC 2003
    ĐKCB: TN.00237 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.00238 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.00239 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.00240 (Sẵn sàng)  
15. TRUNG ĐỨC
     Mười vạn câu hỏi vì sao / Trung Đức: biên soạn .- H. : Văn hoá Thông tin , 2007 .- 411tr. ; 21cm
   ISBN: 8935077034028 / 49.500đ

  1. Khoa học.  2. Sách thiếu nhi.  3. Trí tuệ.
   001 TD.MV 2007
    ĐKCB: CD.00486 (Sẵn sàng)  
16. BÙI XUÂN MỸ
     Một thế kỷ văn minh nhân loại / B.s: Bùi Xuân Mỹ, Phạm Minh Thảo, Trần Mạnh Thường .- H. : Văn hoá Thông tin , 1999 .- 837tr ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu lịch sử nhân loại thế kỷ XX, tổng quát khách quan về những mặt chủ yếu của tiến trình thế giới trên các lĩnh vực: lịch sử, văn học nghệ thuật, khoa học kỹ thuật, thể thao
/ 130.000đ

  1. [Lịch sử]  2. |Lịch sử|  3. |Khoa học kĩ thuật|  4. Thể thao|  5. Danh nhân văn hoá|  6. Thế giới|
   I. Trần Mạnh Thường.   II. Bùi Xuân Mỹ.   III. Phạm Minh Thảo.
   001 BXM.MT 1999
    ĐKCB: TK.02360 (Sẵn sàng)  
17. NGUYỄN VĂN DÂN
     Kiến thức bách khoa trẻ em . T.1 / Nguyễn Văn Dân, Anh Trí dịch, tuyển chọn và hiệu đính .- H. : Giáo dục , 1994 .- 198tr. ; 21cm
   Nguyên bản bằng tiếng Anh và tiếng Việt
  Tóm tắt: Cung cấp cho các bạn trẻ những hiểu biết về các tri thức khoa học tự nhiên và xã hội quanh ta và trên thế giới
/ 30.000đ

  1. Bách khoa.  2. Sách song ngữ.  3. Kiến thức.  4. [Trẻ em]  5. |Trẻ em|
   I. Nguyễn Văn Dân.   II. Anh Trí.
   001 NVD.K1 1994
    ĐKCB: TK.01875 (Sẵn sàng)  
18. THỤC ANH
     1000 sự kiện tuyệt vời . T.2 / Thục Anh .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2003 .- 174tr : minh hoạ ; 20cm .- (Chân trời khoa học)
   T.2
  Tóm tắt: Giải thích các hiện tượng thuộc nhiều lĩnh vực khác nhau: thực vật, động vật, tự nhiên, xã hội, địa lí..
/ 16000đ

  1. [Thực vật]  2. |Thực vật|  3. |Sách thường thức|  4. Thể thao|  5. Lịch sử|  6. Động vật|
   001 TA.12 2003
    ĐKCB: TK.01114 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01115 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01116 (Sẵn sàng)  
19. THỤC ANH
     1000 sự kiện tuyệt vời . T.1 / Thục Anh .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2003 .- 161tr : minh hoạ ; 20cm .- (Chân trời khoa học)
   T.1
  Tóm tắt: Giải thích các hiện tượng thuộc nhiều lĩnh vực khác nhau: Lịch sử, địa lí, thực vật, thể thao..
/ 15000đ

  1. [Thể thao]  2. |Thể thao|  3. |Thực vật|  4. Lịch sử|  5. Vũ trụ|  6. Sách thường thức|
   001 TA.11 2003
    ĐKCB: TK.01111 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01112 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01113 (Sẵn sàng)  
20. Những hạt giống khoa học / B.s.: Pierre Léna, Isabelle Catala - Blanc, David Jasmin (ch.b.)... ; Đinh Ngọc Lân dịch .- H. : Giáo dục , 2002 .- 215tr. : hình vẽ, ảnh ; 21cm
  Tóm tắt: Gồm những lời giải đáp, những thí nghiệm đơn giản về khám phá những bí ẩn của sự vật, hiện tượng và bản chất sâu kín của nó như: nghệ thuật nấu ăn, phân tử, lửa, sự chảy, cơ thể con người, vật lí khí hậu và về sự phun trào của núi lửa, thực vật biển, ánh sáng
/ 16.500đ

  1. Khoa học thường thức.  2. Sinh học.  3. Vật lí.
   I. Đinh Ngọc Lân.   II. Jasmin David.   III. Blanc, Isabelle Catala.   IV. Lena, Pierre.
   001 DNL.NH 2002
    ĐKCB: TK.01071 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 next»